- What's up? Có chuyện gì vậy?
- How is going? Dạo này sao rồi?
- What have you been doing? Dạo này đang làm gì?
- Nothing much. Không có gì mới cả.
- What's on your mind? Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
- I was just thinking. Tôi đang nghĩ linh tinh.
- I was just daydreaming. Tôi chỉ đãng trí tí thôi.
- It's none of your business. Không phải chuyện của anh.
- Is that so? Vậy hả.
- How come? Làm thế nào vậy?
- Absolutely! Chắc chắn rồi.
- Definitely! Chính xác là như vậy.
- You better believe it! Chắc chắn là vậy mà.
- I guess so. Tôi đoán vậy.
- There's no way to know. Làm sao mà biết được.
- I can't say for sure / I don't know. Tôi không thể nói chắc chắn.
- This is too good to be true! Chuyện này khó tin quá.
- No way! / stop joking! Đừng đùa nữa.
- I got it. Tôi hiểu rồi.
- Right on! / Great!: Đúng quá rồi.
- I did it. Tôi hoàn thành rồi.
- Got a minute? Có rỗi không?
- 'til when? Đến lúc nào thế?
- About when? Khi nào vậy?
- I won't take but a minute. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
- Speak up! Nói to lên.
- Seen Chien? Có thấy Chiến đâu không?
- So we've met again, eh? Thế ta lại gặp nhau nữa rồi?
- Come here! Hãy đến đây.
- Come over! Hãy ghé đây chơi.
- Don't go yet! Đừng đi vội.
- Please go first. After you. Mời đi trước.
- Thanks for letting me go first. Cám ơn đã nhường cho tôi.
- What a relief! Thật nhẹ nhõm.
- What the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì vậy?
- You're a life saver. I know I can count on you. Bạn đúng là cứu tinh đấy. Tôi biết tôi có thể trông cậy bạn.
- Get your head out of your ass! Đừng giả dại nữa.
- That's a lie! Xạo quá.
- Do as I say! Làm theo tôi nhé.
- This is the limit! Đủ rồi đấy.
- Explain to me why! Hãy cho tôi biết tại sao lại như vậy!
- Ask for it! Tự gây chuyện thì tự chịu đi.
- ... in the nick of time... thật đúng lúc
- No litter! Đừng vứt rác.
- Go for it! Cứ liều thử đi.
- Yours! As if you didn't know. Của máy chứ của ai mà chối.
- What a jerk! Thật đáng ghét.
- No business is a success from the beginning. Vạn sự khởi đầu nan.
- What? How dare you say such a thing to me? Gì cơ? Mày dám nói thế vời tao à?
- How cute! Dễ thương quá.
- None of your business! Không phải việc của mày.
- Don't stick your nose into this! Đừng dính vào chuyện này.
- Don't peep! Đừng nhìn lén.
- What I'm going to do it... Tôi phải làm sao đây nếu
- Stop it right away! Có thôi ngay đi không?
- A wise guy, eh?! Á thằng này láo thật.
ENGLISH
SOCIAL LANGUEGE
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)